So sánh sữa optimum và grow plus

0
32

So sánh sữa optimum và grow plus của Vinamilk giúp mẹ chọn được loại sữa phù hợp cho trẻ.

Hiện trên thị trường có rất nhiều loại sữa bột cả trong nước và ngoài nước. Trong các hãng sữa thì Vinamilk là loại sữa được nhiều mẹ tin dùng vì là sản phẩm trong nước nhưng chất lượng vượt trội đáp ứng được nhu cầu phát triển của trẻ trong các giai đoạn.

Mời quảng cáo
Quảng cáo

Trong nội dung này chúng tôi sẽ đưa ra những so sánh khách quan về các chi tiêu giữa 2 loại sữa Optimum và Grow Plus

Nội dung so sánh sẽ gồm

Thành phần dinh dưỡng

Giá bán của mỗi loại sữa

Trong nội dung này chúng ta chỉ lấy sữa cho trẻ từ 1 – 2 tuổi để làm đại diện So sánh sữa optimum và grow plus

So sánh sữa optimum và grow plus về thành phần dinh dưỡng

Trước tiên ta xem xét về thành phần Dinh dưỡng của 3 loại sữa gồm

Sữa Vinamilk Optimum gold: Hấp thu khỏe trẻ thông minh

Sữa Vinamilk Grow Plus đỏ: Dành cho trẻ suy sinh dưỡng cho trẻ thấp còi

Sữa Vinamilk Grow Plus Xanh: Dành cho trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân

Sữa dành cho trẻ 1 – 2 tuổiSữa Vinamilk Optimum goldSữa Vinamilk Grow Plus đỏSữa Vinamilk Grow Plus Xanh

Thành phần trung bình

Đơn vịTrong 100g bộtTrong 1 ly đã phaTrong 100g bộtTrong 1 ly đã phaTrong 100g bộtTrong 1 ly đã pha

Năng lượng

kcal472179487185478182
Chất đạmg176,517,56,7166,1
Tryptophanmg24091,2
Chất béog218249,1228,4
MCT ( Medium chain triglycerides)41,5250,95
Acid Iinoleicmg3800144425009501050399
Acid alpha-linolenicmg3001142007620076
ARA (Arachidonic acid)mg3011,4103,8103,8
DHA (Docosahexaenoic acid)mg6323,93011,4103,8
Hyđrat cacbong5320,149,518,853,320,3
Chất xơ hoà tang1,80,6820,7620,76
Oligosaccharide (2′-Fucosyllactose (2’FL))g0,180,07
Lysin/Lysine15005701500570
Taurinmg4015,24416,73814,4
Nucleotidmg207,6
Luteinμg13651,7
Độ ẩmg333
Khoáng chất
Natrimg2509522083,616562,7
Kalimg820312850323750285
Cloridmg460175500190450171
Calcimg750285810308610232
Phosphomg530201530201460175
Magnesimg8933,85520,94517,1
Manganμg330125850323810308
Sắtmg8,53,272,772,7
Iodμg11041,811041,811041,8
Kẽmmg5,326,52,56,52,5
Đồngmg0,350,130,350,130,330,13
Selenμg207,6207,6155,7
Vitamin
Vitamin AIU175066517506651550589
Vitamin D3IU412157420160440167
Vitamin Emg α-TE838362,3
Vitamin K1μg4617,53111,83011,4
Vitamin Cmg9034,25520,94818,2
Vitamin B1mg0,70,2710,381,10,42
Vitamin B2mg1,20,461,20,461,150,44
Vitamin PPmg72,772,772,7
Vitamin B6mg0,750,291,10,421,10,42
Acid folicμg18570,314053,217064,6
Acid pantotheticmg3,71,431,12,71
Vitamin B12μg2,30,872,20,842,60,99
Biotinμg228,4186,8259,5
Cholinmg14354,312045,66524,7
Bifidobacteriumcfu1×1091,3×1081 x 10^93,8 x 10^8
Lactobacillus rhamnosuscfu1×1091,3×108

Chú thích về các màu sắc

Màu
Chú thíchChỉ có sữa OptimumChỉ có ở sữa Grow PlusChỉ số Optimum > Grow Plus

Tổng hợp

Dựa theo bảng thành phần trên ta có thể dễ dàng nhận ra sữa Optimum Gold có sự toàn diện về các chỉ số và đa phần các chỉ số đều vượt trội hơn sữa Grow Plus.

Điểm mạnh của sữa Grow plus nói chung

So sánh sữa optimum và grow plus
Sữa Dielac Grow Plus loại sữa tăng chiều cao cho tuổi dậy thì tốt nhất của Vinamilk
  • Sự kết hợp độc đáo của 9 tỷ lợi khuẩn(1)(2) cùng chất xơ hòa tan Inulin & FOS, giúp hệ tiêu hóa luôn khỏe mạnh và hấp thu tốt các dưỡng chất. Nguồn đạm Whey giàu Alpha-Lactalbumin chứa nhiều axít amin thiết yếu và chất béo chuyển hóa nhanh MCT dễ hấp thu, giúp bé tăng cân tốt.
  • Riêng sữa Grow Plus Đỏ Bổ sung thêm 30% Canxi và gấp đôi Vitamin D3(3) theo nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị DRI Hoa Kỳ, hỗ trợ hấp thu Canxi, giúp phát triển xương và chiều cao của trẻ.

Điểm mạnh của sữa Optimum Gold

  • Bổ sung 25% DHA từ tảo(2), hỗ trợ phát triển não bộ và giúp đáp ứng hàm lượng theo khuyến nghị hằng ngày của các chuyên gia y tế Thế Giới FAO/WHO (3).
  • Hệ men vi sinh BB-12TM và LGGTM với 18 tỷ lợi khuẩn giúp tăng vi khuẩn có lợi và khả năng hấp thu các dưỡng chất.
  • HMO (2’-FL) là prebiotic có cấu trúc tương tự như dưỡng chất được tìm thấy trong sữa mẹ, giúp hình thành hệ vi khuẩn có lợi, ngăn ngừa sự bám dính tác nhân gây bệnh lên thành ruột của trẻ, cùng với chất xơ hoà tan FOS giúp hỗ trợ hệ tiêu hoá và sức đề kháng khoẻ mạnh.

So sánh sữa optimum và grow plus về giá bán

Sữa bột Optimum Gold 3 – 400g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 192,940₫

Sữa bột Optimum Gold 3 – 850g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 352,440₫

Sữa bột Optimum Gold 3 – 1450g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 571,010₫

—————————————————————————————————————-

Sữa bột Dielac Grow Plus (Đỏ) 1 + 900g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 324,280₫

Sữa Bột Dielac Grow Plus (Đỏ 1+ 1500g (Cho Trẻ Từ 1 – 2 Tuổi) có giá: 503,250₫

Sữa bột Dielac Grow Plus (Xanh) 1+ 900g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 254,980₫

Hiện nay sữa bột còn có dạng sữa bột pha sẵn giúp mẹ tiết kiệm thời gian pha sữa cũng như dễ dàng bảo quản hơn sữa bột tự pha. Cho nên mẹ có thể cân nhắc mua sữa bột pha sẵn để cho con tiện mang đi học.

Tuy nhiên nhiều mẹ vẫn băn khoăn liệu có sự khác nhau giữa sữa bột và sữa bột pha sẵn hay không? Để giải đáp những thắc mắc đó mẹ có thể tham khảo nội dung sau: Mẹ nên chọn sữa bột hay sữa bột pha sẵn cùng loại?

Kết luận:

Sữa hầu hết sẽ có thành phần giống nhau chỉ khác nhau về chất lượng của từng chỉ số riêng và ba mẹ nên tìm hiểu kỹ hơn là bé nhà mình đang trong tình trạng cần tăng cân, cần tăng chiều cao hay cần tăng cả hai để chọn loại sữa phù hợp.

Ngoài ra mẹ phải căn cứ vào sở thích uống sữa để chọn loại sữa thích hợp cho trẻ. Bởi vì có loai sữa rất tốt nhưng mùi vị không hợp hay bé uống vào bị táo bón, dị ứng …

Trên đây là bài viết so sánh giữa 2 loại sữa được nhiều mẹ tin dùng nhất hiện nay. Và mẹ nên đọc và tìm hiểu kỹ trước khi đưa ra sự lựa chọn phù hợp.

Nếu bé nhà bạn không thích uống sữa thì Sữa tăng chiều cao tốt nhất cho trẻ ít uống sữa là sự lựa chọn tuyệt vời.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Nhập tên của bạn

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.